1. Chương trình tại huyện Krông Nô – Đăk Nông: 7h30 ngày 25/5/2022, tại Nhà hàng Sen Hồng ( địa chỉ: thị trấn Đăk Mâm – huyện Krông Nô – tỉnh Đắk Nông)
STT | NGƯỜI TRÚNG THƯỞNG | ĐỊA CHỈ | GHI CHÚ |
GIẢI KHUYẾN KHÍCH (25 giải) | |||
1 | Võ Văn Hết | Nam Đà – Krông Nô |
|
2 | Lê Thị Tiệp | Nam Đà – Krông Nô |
|
3 | Nguyễn Tấn Nhiên | Nam Đà – Krông Nô |
|
4 | Trương Thị Lành | Nam Đà – Krông Nô |
|
5 | Nguyễn Thị Định | Nam Đà – Krông Nô |
|
6 | Phạm Thị Quý | Nam Đà – Krông Nô |
|
7 | Nguyễn Văn Xinh | Nam Đà – Krông Nô |
|
8 | Nguyễn Thị Thơ | Nam Đà – Krông Nô |
|
9 | Lê Văn Nghĩa | Nam Đà – Krông Nô |
|
10 | Nguyễn Đinh Hai | Nam Đà – Krông Nô |
|
11 | Phan Thị Thanh Hòa | Nam Đà – Krông Nô |
|
12 | Lê Thị Hà | Đắk Plô – Krông Nô |
|
13 | Võ Thị Thu Nga | Tân Thành – Krông Nô |
|
14 | Nguyễn Thị Tính | Nam Đà – Krông Nô |
|
15 | Nguyễn Công Hoan | Nam Đà – Krông Nô |
|
16 | Trần Xuân Nuôi | Nam Thạnh – Krông Nô |
|
17 | Nguyễn Thị Tuyết | Đắk Drô – Krông Nô |
|
18 | Nguyễn Thị Kim Hồng | Đăk Sôr – Krông Nô |
|
19 | Bàu Thị Lâm | Nam Đà – Krông Nô |
|
20 | Võ Thị Phương | Nam Đà – Krông Nô |
|
21 | Trần Kim Tình | Nam Đà – Krông Nô |
|
22 | Võ Văn Liêm | Nam Đà – Krông Nô |
|
23 | Nguyễn Thị Lan | Nam Đà – Krông Nô |
|
24 | Lê Thị Kim Hồng | Nam Đà – Krông Nô |
|
25 | Vũ Thị Huyền | Tân Thành – Krông Nô |
|
GIẢI BA (15 giải) | |||
1 | Lưu Thị Hà | Nam Đà – Krông Nô |
|
2 | Lê Xuân Cường | Đắk Drô – Krông Nô |
|
3 | Lê Văn Tựu | Nam Đà – Krông Nô |
|
4 | Nguyễn Đăng Bội | Đắk Drô – Krông Nô |
|
5 | Phạm Thị Xinh | Nam Đà – Krông Nô |
|
6 | Phạm Thế Mỹ | Nam Đà – Krông Nô |
|
7 | Dương Thị Hà | Nam Đà – Krông Nô |
|
8 | Trần Thị Tuyết | Nam Đà – Krông Nô |
|
9 | Nguyễn Thế Vinh | Tân Thanh – Krông Nô |
|
10 | Trần Thị Thảo | Nam Đà – Krông Nô |
|
11 | Trần Thị Mỹ Lệ | Nam Đà – Krông Nô |
|
12 | Nguyễn Tấn Cương | Nam Đà – Krông Nô |
|
13 | Đinh Công An | Nam Đà – Krông Nô |
|
14 | Lê Thị Tư | Đắk Drô – Krông Nô |
|
15 | Trần Thị Hồng Hoa | Nam Đà – Krông Nô |
|
GIẢI NHÌ (02 giải) | |||
1 | Trần Thanh Diệu | Nam Đà – Krông Nô |
|
2 | Trịnh Thị Hồng | Đắk Drô – Krông Nô |
|
GIẢI NHẤT (01 giải) | |||
1 | Trang Thị Nhàn | Nam Đà – Krông Nô |
|
GIẢI ĐẶC BIỆT (01 giải) | |||
1 | Nguyễn Thị Chiêu | Đắk Drô – Krông Nô |
|
2. Chương trình tại huyệnLâm Hà – Lâm Đồng: 7h30 ngày 30/5/2022, tại Nhà hàng Thành Bẩy ( địa chỉ: thị trấn Nam Ban – huyện Lâm Hà – tỉnh Lâm Đồng)
STT | NGƯỜI TRÚNG THƯỞNG | ĐỊA CHỈ | GHI CHÚ |
GIẢI KHUYẾN KHÍCH (50 giải) | |||
1 | Bùi Lê Quỳnh Anh | Sóc Sơn – Nam Hà – Lâm Hà |
|
2 | Nguyễn Xuân Hiền | Thôn 1 – Mê Linh – Lâm Hà |
|
3 | Hà Thị Phương | Hai Bà Trưng – Nam Hà – Lâm Hà |
|
4 | Phạm Thị Oanh | Thôn 6 – Gia Lâm – Lâm Hà |
|
5 | Nguyễn Thị Phú | Đông Anh – Đông Thanh – Lâm Hà |
|
6 | Ngôn Thị Mai | Liên Hòa – Phi Tô – Lâm Hà |
|
7 | K’ Đích | Thôn 5 – Phi Tô – Lâm Hà |
|
8 | Huỳnh Thanh Long | Hoàn Kiếm 2 – Nam Hà – Lâm Hà |
|
9 | Nguyễn Thị Huệ | Thanh Trì – Đông Thanh – Lâm Hà |
|
10 | Lê Thị Phương | Thanh Trì – Đông Thanh – Lâm Hà |
|
11 | Trần Thị Hiên | Thôn 1 – Mê Linh – Lâm Hà |
|
12 | Trần Thị Lan | Đông Hà – Đông Thanh – Lâm Hà |
|
13 | K’ Hai | Thực Nghiệm – Mê Linh – Lâm Hà |
|
14 | Trần Công An | Thôn 6 – Gia Lâm – Lâm Hà |
|
15 | Hoàng Văn Sơn | Quảng Bằng – Phi Tô – Lâm Hà |
|
16 | Nguyễn Thị Tuyết | Thôn 6 – Thăng Long – Nam Ban |
|
17 | Hoàng Thị Hợp | Nam Hà – Lâm Hà |
|
18 | Nguyễn Thị Tuyết | Chi Lăng 2 – Nam Ban – Lâm Hà |
|
19 | Vũ Văn Lịch | Sóc Sơn – Nam Hà – Lâm Hà |
|
20 | Vương Sỹ Bình | Nam Hà – Lâm Hà |
|
21 | Trịnh Văn Sang | Hoàn Kiếm 3 – Nam Hà – Lâm Hà |
|
22 | Nguyễn Thị Thanh | Gia Lâm – Mê Linh – Lâm Hà |
|
23 | Lê Thị Hải | Gia Lâm – Mê Linh – Lâm Hà |
|
24 | Nguyễn Văn Ninh | Đống Đa – Nam Ban – Lâm Hà |
|
25 | Nguyễn Đình Vĩ | Thôn 1 – Mê Linh – Lâm Hà |
|
26 | Nguyễn Thị Huyền Trinh | Thôn 3 – Gia Lâm – Lâm Hà |
|
27 | Hà Văn Thanh | Thanh Hà – Đông Thanh – Lâm Hà |
|
28 | Nguyễn Thị Hoạt | Từ Liêm 2 – Lâm Hà |
|
29 | Triệu Thị Mai | Thôn 1 – Mê Linh – Lâm Hà |
|
30 | Bùi Văn Thuận | Hai Bà Trưng – Nam Hà – Lâm Hà |
|
31 | Lưu Văn Lợi | Nam Hà – Lâm Hà |
|
32 | Nguyễn Thị Hoàn | Đống Đa – Nam Ban – Lâm Hà |
|
33 | Nguyễn Thanh Lâm | Phi Tô – Lâm Hà |
|
34 | Khúc Thị Nhung | Nam Hà – Lâm Hà |
|
35 | Cấn Thị Sáu | Hai Bà Trưng – Nam Hà – Lâm Hà |
|
36 | K’ Lương | Phi Suor – Phi Tô – Lâm Hà |
|
37 | Nguyễn Văn Chung | Hoàn Kiếm 3 – Nam Hà – Lâm Hà |
|
38 | Vũ Mạnh Hoàng | Đông Thanh – Lâm Hà |
|
39 | Dương Thanh Thái | Thăng Long – Nam Ban – Lâm Hà |
|
40 | Lê Thị Hà | Nam Hà – Lâm Hà |
|
41 | Nguyễn Thị Lý | Chi Lăng – Nam Ban – Lâm Hà |
|
42 | Nguyễn Thị Học | Thôn 8 – Mê Linh – Lâm Hà |
|
43 | Chu Văn Long | Quảng Bằng – Phi Tô – Lâm Hà |
|
44 | Trần Thị Vân | Nam Hà – Lâm Hà |
|
45 | Nguyễn Thị Thu | Nam Hà – Lâm Hà |
|
46 | Đỗ Kim Lâm | Đông Anh – Lâm Hà |
|
47 | Lê Thị Sên | Trung Hà – Đông Thanh – Lâm Hà |
|
48 | Nguyễn Văn Đoài | Đông Hà – Đông Thanh – Lâm Hà |
|
49 | K’ Ra | Phi Suor – Phi Tô – Lâm Hà |
|
50 | Nguyễn Sỹ Tăng | Chi Lăng – Nam Ban – Lâm Hà |
|
GIẢI BA (30 giải) | |||
1 | Đinh Thị Hà | Đông Thanh – Lâm Hà |
|
2 | Phạm Thanh Xuân | Nam Hà – Lâm Hà |
|
3 | Nguyễn Ân Trường | Nam Ban – Lâm Hà |
|
4 | Nguyễn Thị Nguyệt | Nam Hà – Lâm Hà |
|
5 | Trần Thị Hường | Từ Liêm 3 – Nam Ban – Lâm Hà |
|
6 | Đoàn Thị Lan | Nam Ban – Lâm Hà |
|
7 | Nguyễn Quốc Việt | Trung Hà – Đông Thanh – Lâm Hà |
|
8 | Nguyễn Thị Thơm | Mê Linh – Lâm Hà |
|
9 | Hà Văn Tài | Thăng Long – Nam Ban – Lâm Hà |
|
10 | Nguyễn Xuân Thức | Hoàn Kiếm 3 – Nam Hà – Lâm Hà |
|
11 | Nguyễn Thị Thúy | Hoàn Kiếm 2 – Nam Hà – Lâm Hà |
|
12 | Bùi Xuân Sửu | Nam Ban – Lâm Hà |
|
13 | Nguyễn Thị Thua | Đống Đa – Nam Ban – Lâm Hà |
|
14 | Nguyễn Bá Chúc | Thanh Trì – Nam Ban – Lâm Hà |
|
15 | Nguyễn Thị Ngọc | Thôn 3 – Gia Lâm – Lâm Hà |
|
16 | Mai Trọng Dương | Thôn 8 – Mê Linh – Lâm Hà |
|
17 | Nguyễn Bích Sự | Hoàn Kiếm 3 – Nam Hà – Lâm Hà |
|
18 | Nguyễn Trường Sơn | Nam Hà – Lâm Hà |
|
19 | Trần Thị Kim Trâm | Nam Hà – Lâm Hà |
|
20 | Trần Ngọc Điệp | Chi Lăng – Nam Ban – Lâm Hà |
|
21 | K’ Săng | Thực Nghiệm – Mê Linh – Lâm Hà |
|
22 | Trịnh Văn Thái | Thôn 8 – Mê Linh – Lâm Hà |
|
23 | Hoàng Thị Thiêm | Thanh Trì – Lâm Hà |
|
24 | Vũ Văn Thuyết | Hoàn Kiếm 3 – Nam Hà – Lâm Hà |
|
25 | Trần Thị Hồng | Thăng Long – Nam Ban – Lâm Hà |
|
26 | Hoàng Văn Tóm | Thôn 9 – Mê Linh – Lâm Hà |
|
27 | Nguyễn Lệ Thủy | Thôn 3 – Gia Lâm – Lâm Hà |
|
28 | Phạm Thị Sinh | Nam Hà – Lâm Hà |
|
29 | Nguyễn Văn Hoán | Phi Tô – Lâm Hà |
|
30 | Trần Văn Hạnh | Đông Thanh – Lâm Hà |
|
GIẢI NHÌ (05 giải) | |||
1 | Lương Thanh Hiền | Hai Bà Trưng – Nam Hà – Lâm Hà |
|
2 | Nguyễn Văn Đóa | Hoàn Kiếm 3 – Nam Hà – Lâm Hà |
|
3 | Dương Quốc Trung | Đông Anh 3 – Nam Ban – Lâm Hà |
|
4 | Đồng Văn Đàm | Thôn 5 – Phi Tô – Lâm Hà |
|
5 | Nguyễn Văn Sơn | Đông Anh – Đông Thanh – Lâm Hà |
|
GIẢI NHẤT (03 giải) | |||
1 | Văn Thị Mão | Đông Hà – Đông Thanh – Lâm Hà |
|
2 | Nguyễn Đức Dán | Nam Ban – Lâm Hà |
|
3 | Cao Quốc Viên | Thanh Hà – Đông Thanh – Lâm Hà |
|
GIẢI ĐẶC BIỆT (01 giải) | |||
1 | Nguyễn Thị Hiền | Chi Lăng – Nam Ban – Lâm Hà |
|