CHUYÊN DÙNG CHO CÂY LÚA
Giai đoạn bón Đón đòng
Thành Phần Định Lượng | |
– Đạm tổng số (Nts) | 17 % |
– Lân hữu hiệu (P2O5hh) | 5% |
– Kali hữu hiệu (K2Ohh) | 20% |
– Lưu Huỳnh (S) | 5% |
– TE ( vi lượng): | Zn: 60ppm, Cu: 50ppm, B: 180ppm, Mn140ppm |
– Độ ẩm | ≤5% |
** Công Dụng
- Giúp cây sinh trưởng, phát triển mạnh, đón đồng, trổ đều, bông to, hạt chắc.
- Tăng cường hợp chất Kali Humax giúp phát triển mạnh bộ rễ, hạn chế ngộ độc phèn và tăng khả năng hấp thụ phân bón.
- Giúp cây khỏe mạnh, duy trì cân bằng dinh dưỡng và nâng cao độ phì nhiêu của đất.
- Tăng năng suất, chất lượng lúa, tăng hiệu quả kinh tế
*** Hướng Dẫn Sử Dụng
Hướng Dẫn Sử Dụng | |||
– Cây Lúa (Bón đón đòng ) | 100 – 150 kg/ha | ||
– Cây lương thực | 100 – 450kg/ha/vụ, chia ra bón lót khi trồng mới, bón thúc cây con và cây trưởng thành. | ||
– Cây Cà Phê | 450 – 750kg/ha/lần bón, bón thời kỳ kinh doanh | ||
– Cây Hồ Tiêu | 0,2 – 0,4kg/trụ/lần, bón thời kỳ kinh doanh | ||
– Cây Thanh Long | 0.3 – 0.6kg/trụ/lần, bón thời kỳ kinh doanh | ||
– Cây Công Nghiệp | 350 – 650 kg/ha/lần, bón thời kỳ kinh doanh | ||
– Cây Ăn Trái | 300 – 600 kg/ha/lần, thời kỳ đậu trái và nuôi trái lớn. | ||
– Cây Rau Màu | 50 – 400 kg/ha/vụ, bón thúc cây con và cây trưởng thành. |
Ghi Chú: – Sản phẩm bổ sung thêm thành phần Kali Humax, Magie và Silic.
– Lượng bón có thể thay đổi tùy theo loại đất, loại cây và tình hình sinh trưởng của cây trồng.
Lưu ý: * Cột kín bao khi không sử dụng. Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng chiếu trực tiếp.
* Nên dùng găng tay khi bón. Rửa tay sạch sau khi sử dụng. Để xa tầm tay trẻ em.
Hạn sử dụng 24 tháng – kể từ ngày sản xuất